Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH
Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH
Bà i táºp danh từ số Ãt số nhiá»�u được xem là má»™t phần quan trá»�ng khi là m bà i táºp danh từ tiếng Anh. Ä�ặc biệt là các bà i táºp chuyển danh từ số Ãt sang số nhiá»�u và ngược lại. Vì thế việc luyện táºp chúng là điá»�u không thể bá»� qua nhé!
Example: My foot is big. → My feet are big.
Example: The fish are quiet. → The fish is quiet.
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
1. She (runs) every morning. – Loại từ: Động từ
2. The (blue) sky looks beautiful. – Loại từ: Tính từ
3. They enjoy (playing) football. – Loại từ: Động từ
4. He is (very) tall. – Loại từ: Trạng từ
5. The cat is sleeping (peacefully). – Loại từ: Trạng từ
1. The (fast) car drove (quickly) down the (busy) street. Tính từ: fast, busy Trạng từ: quickly
2. She (beautifully) sings a (beautiful) song with a (beautiful) voice. Trạng từ: beautifully Tính từ: beautiful (x2)
3. The (dog) barked (loudly) at the (stranger) outside. Danh từ: dog, stranger Trạng từ: loudly
1. When do your classes usually start?
2. When will her birthday be celebrated?
3. How can I get from New York to Miami?
4. What is the way to the city center?
5. What do you usually do on weekends?
6. Where did you go last summer?
7. Where are you going for vacation?
8. When do you have your lunch?
9. How do you usually go to school?
10. What kind of movies do you like?
1. She dances gracefully on stage.
3. He speaks confidently in English class.
4. The students are listening attentively to the teacher.
5. The movie was so touching that we cried.
6. The cat quickly ran across the street.
7. I need to buy some fresh vegetables from the market.
8. The children were playing in the park.
9. She has a beautiful voice and often sings in the choir.
10. The large dog barked loudly.
Khi là m chủ ngữ, danh từ thư�ng đứng ở đầu câu và đứng trước động từ trong câu.
VD: English is my favorite subject. (Tiếng Anh là môn há»�c yêu thÃch của tôi)Â
Khi đóng vai trò tân ngữ của động từ, danh từ sẽ đứng sau động từ.
VD: I want to buy a birthday cake. (Tôi muốn mua má»™t cái bánh sinh nháºt)
VD: He give his girlfriend a ring. (Anh ấy tặng cho bạn gái chiếc nhẫn)
Khi đóng vai trò tân ngữ của giới từ, danh từ sẽ đứng sau giới từ.
VD: I have talked to Mrs.Hoa several times. (Tôi đã nói chuyện với cô Hoa và i lần rồi)
-> “Mrs Hoa� là danh từ và là m tân ngữ của giới từ “to�
Khi đóng vai trò bổ ngữ cho ngủ ngữ, danh từ đứng sau các động từ nối như tobe, become, seem,…
VD: John is an excellent student. (John là một h�c sinh xuất sắc)
Khi đóng vai trò là m bổ ngữ cho tân ngữ, danh từ sẽ đứng sau má»™t số Ä‘á»™ng từ nhÆ° make (là m), elect (bầu chá»�n), call (gá»�i Ä‘iện thoại), consider (xem xét), appoint (bổ nhiệm), name (đặt tên), declare (tuyên bố), recognize (công nháºn),…
VD: Board of directors recognize Tommy the best staff of the year. (Há»™i đồng quản trị công nháºn Tommy là nhân viên xuất sắc nhất năm)
Ä�ể là m tốt bà i táºp danh từ trong tiếng Anh, cùng NativeX ôn lại má»™t số kiến thức vá»� các danh từ tiếng Anh bên dÆ°á»›i nhé!
1. A shoe of leather is a__________
a. leather shoe   b. Shoe leather     c. shoed leather     d. skinned leather
2. This is my________ plantation.
a. Mother-in-law    b. mother-in-law’s
c. mother-in-law’s   d. mother’s-in-law
3. ________ shoes are always of various types.
a. Woman’         b. Womans’       c. Women’s         d. Womens’
4. Glasses for holding beer are________
a. glass-beer     b. beerglasses     c. glasses of beer    d. beer’s glasses
5. A horse which runs races is calleda__________
a. horse race       b. race-horse      c. racing horse      d. Races-horse
6. A table used for writing is called__________
a. table- writing     b. a writing       c. a written table     d. a writing table
a. woman- professors          b. womans- professors
b. women professors           d. women’s professors
book of exercise             b. exercises-books
exercise’s book’s            d. exercise-books
9. They’d like to spend the week-end at ________
a. their aunt’s                 b. their aunt
c. their aunt’s house            d. their aunt
a. knife’s handle               b. knif’s handle
c. knife handle                 d. handle of the knife
1. The time at which ones go to bed is bed______.
2. A paved walkway is side______.
3. A machine for washing dishes is dish_______.
4. Intense sorrow, grief is heart_____.
5. A holiday taken by newly married couples is honey________.
Hy vá»�ng bà i táºp vá»� danh từ trong tiếng Anh trên sẽ giúp bạn ôn táºp kỹ lưỡng và nắm chắc phần ngữ pháp vá»� danh từ. Nếu bạn cần thêm bà i đánh giá để kiểm tra trình Ä‘á»™, hãy đăng ký ngay dÆ°á»›i đây để nháºn được há»— trợ táºn tình từ NativeX nhé.
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Từ loại trong tiếng Anh là nền tảng kiến thức quan trọng mà bạn cần nắm để có thể ghi nhớ và áp dụng các cấu trúc câu phức tạp hơn. Ngoài ra, bài tập về từ loại rất thường xuyên xuất hiện trong các bài kiểm tra từ cơ bản đến nâng cao. ILA đã tổng hợp các dạng bài tập về từ loại trong tiếng Anh mới nhất trong bài viết dưới đây. Hãy cùng ôn luyện nhé!
Nà o hãy cùng bắt tay và o là m bà i táºp chuyên Ä‘á»� danh từ trong tiếng Anh nhé! NativeX sẽ chia là m 4 dạng bà i táºp chÃnh: bà i táºp danh từ số nhiá»�u và số Ãt, bà i táºp danh từ đếm được và danh từ không đếm được, bà i táºp vá»� danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng và cuối cùng là danh từ Ä‘Æ¡n, danh từ ghép.
Có mấy loại danh từ trong tiếng Anh? Tùy theo các tiêu chà khác nhau, trong đó có 5 cách phân loại danh từ trong tiếng Anh phổ biến như sau:
     Xem thêm: Danh từ số Ãt và danh từ số nhiá»�u trong tiếng Anh
     Xem thêm: Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được
     Xem thêm: Danh từ cụ thể và Danh từ trừu tượng
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Danh từ (Noun) là từ dùng để gá»�i tên của má»™t loại sá»± váºt, sá»± váºt đó có thể là ngÆ°á»�i, con váºt, đồ váºt, hiện tượng, địa Ä‘iểm hay khái niệm. Danh từ được xem là má»™t trong những từ loại quan trá»�ng nhất trong tiếng Anh, nên ngÆ°á»�i há»�c cần tÃch lÅ©y cà ng nhiá»�u từ vá»±ng vá»� danh từ cà ng tốt.
Trước khi bắt tay vào làm bài tập về từ loại trong tiếng Anh, hãy cùng ILA ôn lại các lý thuyết cơ bản nhé! Tiếng Anh có 9 từ loại thông dụng sau:
Từ loại tiếng Anh có 9 loại từ thông dụng như: Danh từ; Động từ; Tính từ; Trạng từ; Giới từ; Mạo từ, Đại từ; Liên từ; Thán từ.
Có 5 dạng bài tập từ loại tiếng Anh bao gồm:
Đây là dạng bài tập về từ loại trong tiếng Anh yêu cầu xác định loại từ trong ngoặc.
a. She (runs) every morning. – Loại từ: ________________
b. The (blue) sky looks beautiful. – Loại từ: ________________
Dạng bài tập về danh từ, tính từ, trạng từ trong tiếng Anh bằng cách phân loại chúng.
a. The (fast) car drove (quickly) down the (busy) street.
b. She (beautifully) sings a (beautiful) song with a (beautiful) voice.
a. The dogs runs quick in the park.
b. She has so many informations about the event.
a. Classes/ start/ When/ usually/ your/ ?
b. Birthday/ her/ be/ When/ celebrated/ will/ ?
a. She dances _______________ on stage. (graceful)
b. The _______________ cat is sleeping. (lazy)
Để có thể làm tốt các dạng bài tập từ loại tiếng Anh, bạn cần nắm vững đặc điểm của từ, xác định từ loại và chú ý đến cấu trúc câu. Cụ thể hướng dẫn cách làm bài tập về từ loại trong tiếng Anh sẽ được liệt kê cụ thể bên dưới.